Thực đơn
Son_Ye-jin Giải thưởng và đề cửSon Ye Jin là nữ diễn viên trẻ tuổi nhất hiện nay đạt được thành tích "Tam đại Ảnh hậu" của Grand Slam. Với 5 lần dành được "Ảnh Hậu" của 3 giải thưởng trao giải lớn (Baeksang Art Awards, Blue Dragon Awards, Granf Bell Awards), cô luôn được các nhà phê bình và giới chuyên môn đánh giá cao.
Năm | Giải thưởng | Hạng mục | Tên phim | Kết quả |
---|---|---|---|---|
2001 | MBC Drama Awards | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Delicious Proposal | Đoạt giải |
2002 | Korean Association of Film Critics Awards lần thứ 22 | Lovers' Concerto | Đoạt giải | |
Blue Dragon Film Awards lần thứ 23 | Đề cử | |||
Korean Film Awards lần thứ 1 | Đề cử | |||
2003 | Baeksang Arts Awards lần thứ 39 | The Classic | Đoạt giải | |
Grand Bell Awards lần thứ 40 | Đoạt giải | |||
Nữ diễn viên được yêu thích | Đoạt giải | |||
Blue Dragon Film Awards lần thứ 24 | Đoạt giải | |||
Korean Film Awards lần thứ 2 | Nữ diễn viên mới xuất sắc nhất | Đề cử | ||
KBS Drama Awards | Nữ diễn viên xuất sắc | Summer Scent | Đề cử | |
2004 | Moscow International Love Film Festival lần thứ 9 | Cặp đôi xuất sắc nhất với Jo Seung-woo | The Classic | Đoạt giải |
2005 | Blue Dragon Film Awards lần thứ 26 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | April Snow | Đề cử |
Chunsa Film Art Awards lần thứ 13 | Đề cử | |||
2006 | Liên hoan phim châu Á - Thái Bình Dương lần thứ 51 | Đoạt giải | ||
Hundred Flowers Film Festival lần thứ 15 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất thể loại phim nước ngoài | A Moment to Remember | Đoạt giải | |
Korea International Jewelry & Watch Fair lần thứ 4 | Nữ hoàng trang sức | Không có | Đoạt giải | |
Asia Model Festival Awards lần thứ 2 | Giải thưởng Model Star | Không có | Đoạt giải | |
SBS Drama Awards | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Alone in Love | Đoạt giải | |
Top 10 Stars | Đoạt giải | |||
2007 | Baeksang Arts Awards lần thứ 43 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (TV) | Đoạt giải | |
Korea Fashion & Design Awards | Giải thưởng Fashion Icon | Không có | Đoạt giải | |
2008 | Style Icon Awards lần thứ 1 | Style Icon - Actress | Không có | Đoạt giải |
Fun Fearless Female | Không có | Đoạt giải | ||
Korea Jewelry Awards lần thứ 1 | Diamond Award | Không có | Đoạt giải | |
Korea Best Dresser Awards lần thứ 25 | Nữ diễn viên mặc đẹp nhất lĩnh vực phim điện ảnh | Không có | Đoạt giải | |
Blue Dragon Film Awards lần thứ 29 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | My Wife Got Married | Đoạt giải | |
Diễn viên nổi tiếng | Đoạt giải | |||
Cặp đôi xuất sắc nhất (với Kim Joo-hyuk) | Đoạt giải | |||
University Film Festival of Korea lần thứ 4 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
Korean Film Awards lần thứ 7 | Đề cử | |||
2009 | Baeksang Arts Awards lần thứ 45 | Đoạt giải | ||
2010 | Baeksang Arts Awards lần thứ 46 | Giải thưởng InStyle | Không có | Đoạt giải |
Asia-Pacific Producer's Network (APN) Awards lần thứ 5 | Giải cho diễn viên nổi bật trong nền điện ảnh châu Á | Không có | Đoạt giải | |
Seoul Arts & Culture Awards lần thứ 1 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | White Night | Đoạt giải | |
Blue Dragon Film Awards lần thứ 31 | Diễn viên được yêu thích nhất | Đoạt giải | ||
2012 | Baeksang Arts Awards lần thứ 48 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Spellbound | Đề cử |
2013 | KBS Drama Awards | Nữ diễn viên xuất sắc trong phim truyền hình có độ dài trung bình | Shark | Đề cử |
Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | |||
2014 | Liên hoan Phim Viễn Tưởng Quốc tế Puchon lần thứ 18 | Giải thưởng do các nhà sản xuất điện ảnh Hàn Quốc bình chọn | Không có | Đoạt giải |
Grand Bell Awards lần thứ 51 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | The Pirates | Đoạt giải | |
Blue Dragon Film Awards lần thứ 35 | Blood and Ties | Đề cử | ||
Actors' Night Awards | Ngôi sao hàng đầu Hàn Quốc | The Pirates | Đoạt giải | |
2015 | Max Movie Awards lần thứ 10 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | |
Baeksang Arts Awards lần thứ 51 | Đề cử | |||
KOPA & NIKON Press Photo Awards lần thứ 4 | Nữ diễn viên Hàn Quốc có gương mặt ăn ảnh nhất | Không có | Đoạt giải | |
2016 | Buil Film Awards lần thứ 25 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | The Truth Beneath | Đoạt giải |
Korean Association of Film Critics Awards lần thứ 36 | Đoạt giải | |||
Busan Film Critics Awards lần thứ 17 | Đoạt giải | |||
Women in Film Korea Awards lần thứ 17 | Đoạt giải | |||
Korean Film Producers Association Awards lần thứ 3 | Đoạt giải | |||
Blue Dragon Film Awards lần thứ 37 | The Last Princess | Đề cử | ||
Diễn viên được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Grand Bell Awards lần thứ 53 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đoạt giải | ||
2017 | KOFRA Film Awards lần thứ 8 | Đoạt giải | ||
Asian Film Awards lần thứ 11 | Đề cử | |||
Baeksang Arts Awards lần thứ 53 | Đoạt giải | |||
Chunsa Film Art Awards lần thứ 22 | The Truth Beneath | Đoạt giải | ||
2018 | Baeksang Arts Awards lần thứ 54 | Be with You | Đề cử | |
Seoul International Drama Awards lần thứ 13 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất - Hạng mục Hallyu Drama | Something in the Rain | Đoạt giải | |
Apan Star Awards lần thứ 6 | Giải thưởng lớn (Daesang) | Đề cử | ||
The Seoul Awards lần thứ 2 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Đề cử | ||
Be with You | Đoạt giải | |||
Giải thưởng Văn hóa đại chúng và Nghệ thuật Hàn Quốc lần thứ 24 | Bằng khen của Thủ tướng Hàn Quốc | Không có | Đoạt giải | |
Elle Style Awards lần thứ 2 | Super Icon (Female) | Không có | Đoạt giải | |
2019 | Asian Television Awards lần thứ 23 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất | Something in the Rain | Đề cử |
Faro Island Film Festival | Nữ diễn viên được yêu thích khu vực Hàn Quốc và Nhật Bản | Be with You | Đoạt giải | |
2020 | Baeksang Arts Awards lần thứ 56 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất (TV) | Hạ cánh nơi anh | Đề cử |
Nữ diễn viên được yêu thích nhất | Đoạt giải | |||
Seoul International Drama Awards lần thứ 15 | Nữ diễn viên chính xuất sắc nhất - Hạng mục Hallyu Drama | Đoạt giải | ||
Thực đơn
Son_Ye-jin Giải thưởng và đề cửLiên quan
Son Ye-jinTài liệu tham khảo
WikiPedia: Son_Ye-jin http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2008/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2011/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2014/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2014/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2018/... http://english.chosun.com/site/data/html_dir/2020/... http://news.chosun.com/site/data/html_dir/2014/09/... http://www.cine21.com/news/view/?mag_id=16478 http://www.cine21.com/news/view/?mag_id=19468 http://www.cine21.com/news/view/?mag_id=25715